(TNO) Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa thông tin điểm chuẩn dự định các ngành.
Theo đó, điểm chuẩn dự định các ngành của trường tăng từ 2-6 điểm. Sau khi Bộ GD-ĐT ban bố điểm sàn, trường sẽ tổ chức xét tuyển ước muốn bổ sung cho phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận và một số ngành tại cơ sở chính ĐH Nông Lâm. Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến cho từng ngành dành cho học trò phổ biến, khu vực 3 (mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm; ngành tiếng nói Anh nhân hệ số 2 môn Anh văn). STT | Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | A | B | D1 | 1 | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 15 | 16 | | 2 | D220201 | Tiếng nói Anh | | | 24 | 3 | D310101 | Kinh tế | 16 | | 16 | 4 | D310501 | Bản đồ học | 15 | | 15 | 5 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | | 16 | 6 | D340301 | Kế toán | 16 | | 16 | 7 | D420201 | Công nghệ sinh vật học | 18 | 21 | | 8 | D480201 | Công nghệ thông tin | 16 | | 17 | 9 | D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | | | 10 | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | | | 11 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | | | 12 | D510206 | Côngtại đâynghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | | | 13 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17,5 | 19 | | 14 | D520216 | Kĩhttp://thietbithanglong.Vn/dich-vu/lap-dat-camera-quan-sat-gia-re-tai-ha-noithuật điều khiển và tự động hóa | 15 | | | 15 | D520320 | Kĩ thuật môi trường | 16 | 18 | | 16 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 17 | 20 | | 17 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 18 | | 18 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm thổ sản | 15 | 16 | | 19 | D620105 | Chăn nuôi | 15 | 16 | | 20 | D620109 | Nông học | 17 | 19 | | 21 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 17 | 19 | | 22 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | 16 | | 23 | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 | | 15 | 24 | D620116 | Phát triển nông thôn | 15 | | 15 | 25 | D620201 | Lâm nghiệp | 15 | 16 | | 26 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 | | 27 | D640101 | Thúthietbithanglong.Vny | 17 | 20 | | 28 | D850101 | Quản tài nguyên và môi trường | 17 | 19 | | 29 | D850103 | Quản lý đất đai | 15 | | 16,5 |
|
Hoàng Quyên - Hà Ánh |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét